Giới thiệu tính năng mới Quân nhu
26/09/2023
Tính năng Quân nhu đã chính thức ra mắt trong game Cái Thế Tranh Hùng vào cuối tháng 9/2023 để giúp các Chủ công quy đổi các vật phẩm thừa thành tài nguyên tăng lực chiến. Cùng tìm hiểu kỹ hơn về tính năng này!
- Người chơi có thể tham gia vào tính năng Quân Nhu trong thành trì. Đây là một tính năng cho phép người chơi tiêu hao vật phẩm (trang bị, nguyên liệu) để tăng chỉ số cơ bản cho toàn bộ các Tướng.
- Khi người chơi sử dụng trang bị hoặc nguyên liệu vào tính năng Quân Nhu, các vật phẩm này sẽ được chuyển hóa thành EXP (kinh nghiệm) để tăng cấp Quân Nhu. Khi tăng cấp thành công, người chơi sẽ nhận được các chỉ số cộng thêm như Công, Thủ, Máu, Bội Thương, Giảm Thương,…
- Có hai loại hệ thống Cấp tăng chỉ số bao gồm: Hệ thống Cấp Quân Nhu và Hệ thống Cấp Trang Bị
- Hệ thống Cấp Quân Nhu, bao gồm 500 Cấp, sẽ tăng các chỉ số cơ bản: Công, Thủ, Máu. Nguyên liệu có thể sử dụng trong hệ thống này bao gồm các nguyên liệu thăng cấp như Sách, phiếu kỹ năng,…
- Hệ thống Cấp Trang Bị, bao gồm 30 Cấp, sẽ tăng các chỉ số nâng cao: % Máu, % Công, % Thủ, % Bội thương, % Giảm thương. Nguyên liệu có thể sử dụng trong hệ thống này bao gồm các vật phẩm như Trang bị, Thú ấn, Sách lược,…
- Danh sách các vật phẩm có thể sử dụng trong tính năng Quân nhu:
Vật phẩm | EXP tương ứng | Hệ thống áp dụng | Điều kiện để sử dụng vật phẩm |
Phiếu kỹ năng Sơ | 75 | Cấp Quân Nhu | Tất cả 20 cấp độ kỹ năng đã đạt cấp 20 |
Phiếu kỹ năng Trung | 300 | Cấp Quân Nhu | Tất cả 20 cấp độ kỹ năng đã đạt cấp 20 |
Phiếu kỹ năng Cao | 1200 | Cấp Quân Nhu | Tất cả 20 cấp độ kỹ năng đã đạt cấp 20 |
Bộ binh lệnh (sơ) | 5000 | Cấp Quân Nhu | Thuẫn sĩ, Thương sĩ, Thuẫn sư, Thương sư nâng đẳng đến bậc 3 |
Kỵ binh lệnh (sơ) | 5000 | Cấp Quân Nhu | Dã kỵ, Chuẩn kỵ, Xung kỵ, Chiến kỵ nâng đẳng đến bậc 3 |
Cung binh lệnh (sơ) | 5000 | Cấp Quân Nhu | Đoản cung, Tham mưu sĩ, Trường cung, Tham mưu sư nâng đẳng đến bậc 3 |
Sách bậc tướng Vàng 1 | 20 | Cấp Quân Nhu | Tướng ở cả 5 vị trí đạt cấp 1 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 1 | 20 | Cấp Quân Nhu | Tướng ở cả 5 vị trí đạt cấp 1 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 2 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 2 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 2 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 2 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 2 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 2 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 3 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 3 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 3 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 3 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 3 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 3 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 3 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 3 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 4 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 4 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 4 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 4 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 4 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 4 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 4 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 4 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 5 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 5 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 5 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 5 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 5 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 5 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 5 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 5 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 6 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 6 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 6 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 6 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 6 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 6 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 6 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 6 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 7 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 7 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 7 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 7 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 7 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 7 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 7 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 7 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 8 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 8 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 8 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 8 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 8 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 8 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 8 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 8 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 9 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 9 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 9 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 9 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 9 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 9 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 9 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 9 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 10 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 10 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 10 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 10 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 10 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 10 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 10 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 10 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 11 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 11 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 11 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 11 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 11 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 11 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 11 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 11 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 12 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 12 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 12 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 12 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 12 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 12 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 12 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 12 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 13 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 13 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 13 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 13 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 13 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 13 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 13 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 13 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 14 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 14 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 14 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 14 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 14 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 14 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 14 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 14 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 15 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 15 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 15 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 15 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 15 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 15 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 15 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 15 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 16 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 16 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 16 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 16 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 16 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 16 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 16 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 16 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 17 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 17 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 17 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 17 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 17 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 17 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 17 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 17 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 18 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 18 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 18 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 18 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 18 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 18 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 18 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 18 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 19 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 19 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 19 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 19 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 19 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 19 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 19 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 19 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 20 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 20 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 20 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 20 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 20 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 20 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 20 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 20 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 21 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 21 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 21 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 21 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 21 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 21 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 21 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 21 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 22 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 22 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 22 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 22 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 22 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 22 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 22 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 22 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 23 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 23 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 23 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 23 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 23 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 23 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 23 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 23 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 24 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 24 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 24 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 24 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 24 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 24 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 24 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 24 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 25 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 25 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 25 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 25 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 25 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 25 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 25 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 25 trở lên |
Sách bậc tướng Vàng 26 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 26 trở lên |
Sách bậc tướng Lam 26 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 26 trở lên |
Sách bậc tướng Lục 26 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 26 trở lên |
Sách bậc tướng Cam 26 | 20 | Cấp Quân Nhu | Bậc của 5 vị trí tướng đạt bậc 26 trở lên |
Gấu – Đả | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Gấu – Vệ | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Gấu – An | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Gấu – Hòa | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Gấu – Đả | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Gấu – Vệ | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Gấu – An | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Gấu – Hòa | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Gấu – Đả | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Gấu – Vệ | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Gấu – An | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Gấu – Hòa | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Trâu – Đả | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Trâu – Vệ | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Trâu – An | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Trâu – Hòa | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Trâu – Đả | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Trâu – Vệ | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Trâu – An | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Trâu – Hòa | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Trâu – Đả | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Trâu – Vệ | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Trâu – An | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Trâu – Hòa | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rùa – Đả | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rùa – Vệ | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rùa – An | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rùa – Hòa | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rùa – Đả | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rùa – Vệ | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rùa – An | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rùa – Hòa | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rùa – Đả | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rùa – Vệ | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rùa – An | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rùa – Hòa | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hổ – Đả | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hổ – Vệ | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hổ – An | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hổ – Hòa | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hổ – Đả | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hổ – Vệ | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hổ – An | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hổ – Hòa | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hổ – Đả | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hổ – Vệ | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hổ – An | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hổ – Hòa | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rắn – Đả | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rắn – Vệ | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rắn – An | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rắn – Hòa | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rắn – Đả | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rắn – Vệ | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rắn – An | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rắn – Hòa | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rắn – Đả | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rắn – Vệ | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rắn – An | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Rắn – Hòa | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hươu – Đả | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hươu – Vệ | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hươu – An | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hươu – Hòa | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hươu – Đả | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hươu – Vệ | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hươu – An | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hươu – Hòa | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hươu – Đả | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hươu – Vệ | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hươu – An | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Hươu – Hòa | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cú – Đả | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cú – Vệ | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cú – An | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cú – Hòa | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cú – Đả | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cú – Vệ | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cú – An | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cú – Hòa | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cú – Đả | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cú – Vệ | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cú – An | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cú – Hòa | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cá – Đả | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cá – Vệ | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cá – An | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cá – Hòa | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cá – Đả | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cá – Vệ | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cá – An | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cá – Hòa | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cá – Đả | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cá – Vệ | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cá – An | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Cá – Hòa | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Thú thạch N | 2 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Thú thạch R | 10 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
Thú thạch SR | 40 | Cấp Quân Nhu | Mang 20 Thú ấn cấp 40 SSR trở lên |
[Càn] Theo lửa hành động·Quỷ | 5000 | Cấp Quân Nhu | Bộ binh mang 3 Sách lược SSR |
[Càn] Trên cây nở hoa·Quỷ | 5000 | Cấp Quân Nhu | Bộ binh mang 3 Sách lược SSR |
[Khôn] Đóng cửa bắt giặc·Quỷ | 5000 | Cấp Quân Nhu | Bộ binh mang 3 Sách lược SSR |
[Khôn] Đánh rắn động cỏ ·Quỷ | 5000 | Cấp Quân Nhu | Bộ binh mang 3 Sách lược SSR |
[Chấn] Thay mận đổi đào·Quỷ | 5000 | Cấp Quân Nhu | Bộ binh mang 3 Sách lược SSR |
[Chấn] Khẩu phật tâm xà·Quỷ | 5000 | Cấp Quân Nhu | Bộ binh mang 3 Sách lược SSR |
[Càn] Giấu trời qua biển·Quỷ | 5000 | Cấp Quân Nhu | Kỵ binh mang 3 Sách lược SSR |
[Càn] Đục nước béo cò·Quỷ | 5000 | Cấp Quân Nhu | Kỵ binh mang 3 Sách lược SSR |
[Khôn] Dương đông kích tây·Quỷ | 5000 | Cấp Quân Nhu | Kỵ binh mang 3 Sách lược SSR |
[Khôn] Ám độ trần thương·Quỷ | 5000 | Cấp Quân Nhu | Kỵ binh mang 3 Sách lược SSR |
[Chấn] Bắt giặc bắt vua·Quỷ | 5000 | Cấp Quân Nhu | Kỵ binh mang 3 Sách lược SSR |
[Chấn] Rút củi đáy nồi·Quỷ | 5000 | Cấp Quân Nhu | Kỵ binh mang 3 Sách lược SSR |
[Càn] Cách bờ ngắm lửa·Quỷ | 5000 | Cấp Quân Nhu | Cung binh mang 3 Sách lược SSR |
[Càn] Phao chuyên dẫn ngọc·Quỷ | 5000 | Cấp Quân Nhu | Cung binh mang 3 Sách lược SSR |
[Khôn] Dĩ dật đãi lao·Quỷ | 5000 | Cấp Quân Nhu | Cung binh mang 3 Sách lược SSR |
[Khôn] Từ không sinh có·Quỷ | 5000 | Cấp Quân Nhu | Cung binh mang 3 Sách lược SSR |
[Chấn] Kim thiền thoát xác·Quỷ | 5000 | Cấp Quân Nhu | Cung binh mang 3 Sách lược SSR |
[Chấn] Điệu hổ ly sơn·Quỷ | 5000 | Cấp Quân Nhu | Cung binh mang 3 Sách lược SSR |
Sách lược bộ SR | 5000 | Cấp Quân Nhu | Bộ binh mang 3 Sách lược SSR |
Sách lược kỵ SR | 5000 | Cấp Quân Nhu | Kỵ binh mang 3 Sách lược SSR |
Sách lược cung SR | 5000 | Cấp Quân Nhu | Cung binh mang 3 Sách lược SSR |
Bộ binh lệnh (trung) | 100 | Cấp Trang Bị | Thân vệ binh, Trảm doanh, Cảm tử binh nâng đẳng đến bậc 3 |
Kỵ binh lệnh (trung) | 100 | Cấp Trang Bị | Thiết phù đồ, Vũ liệt doanh, Hổ báo kỵ nâng đẳng đến bậc 3 |
Cung binh lệnh (trung) | 100 | Cấp Trang Bị | Kinh nỏ thủ, Thuật sĩ nâng đẳng đến bậc 3 |
Đao Chạm Ngọc | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Tứ Lăng Thương | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Rìu Thiên Thạch | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Kiếm lưu kim | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Xuyên Vân Thương | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Rìu Phân Sơn | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Thục Cẩm Bào | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Giáp Khảm Vàng | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Áo Da Khảm Ngọc | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Áo Gấm Rồng | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Giáp Quái Thú | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Hi Viêm Giáp | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Mũ Khảm Ngọc | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Mũ Lưu Ly | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Mũ Mã Não | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Mũ Nguyệt Minh | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Mũ Bạch Lân | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Mũ Nghịch Quyết | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Ngọa Sư Ngọc | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Nhẫn Long Phụng | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Đai Bạch Hổ | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Vòng Lục Bảo | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Ngọc Du Long | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Nhẫn Lan Tâm | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Vòng Tiêu Tinh | 500 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Đá nâng sao (Siêu) | 400 | Cấp Trang Bị | Mang 20 Trang bị SSR 6 sao trở lên |
Sách võ quán quân | 200 | Cấp Trang Bị | 20 Kỹ năng Lĩnh ngộ đến bậc 1 |
Sơ lược về Vũ An | 500 | Cấp Trang Bị | 20 Kỹ năng Lĩnh ngộ đến bậc 2 |
Đại chiến Xi Vưu | 1000 | Cấp Trang Bị | 20 Kỹ năng Lĩnh ngộ đến bậc 3 |
[Càn] Theo lửa hành động·Thần | 400 | Cấp Trang Bị | Bộ binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
[Càn] Trên cây nở hoa·Thần | 400 | Cấp Trang Bị | Bộ binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
[Khôn] Đóng cửa bắt giặc·Thần | 400 | Cấp Trang Bị | Bộ binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
[Khôn] Đánh rắn động cỏ ·Thần | 400 | Cấp Trang Bị | Bộ binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
[Chấn] Thay mận đổi đào·Thần | 400 | Cấp Trang Bị | Bộ binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
[Chấn] Khẩu phật tâm xà·Thần | 400 | Cấp Trang Bị | Bộ binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
[Càn] Giấu trời qua biển·Thần | 400 | Cấp Trang Bị | Kỵ binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
[Càn] Đục nước béo cò·Thần | 400 | Cấp Trang Bị | Kỵ binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
[Khôn] Dương đông kích tây·Thần | 400 | Cấp Trang Bị | Kỵ binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
[Khôn] Ám độ trần thương·Thần | 400 | Cấp Trang Bị | Kỵ binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
[Chấn] Bắt giặc bắt vua·Thần | 400 | Cấp Trang Bị | Kỵ binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
[Chấn] Rút củi đáy nồi·Thần | 400 | Cấp Trang Bị | Kỵ binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
[Càn] Cách bờ ngắm lửa·Thần | 400 | Cấp Trang Bị | Cung binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
[Càn] Phao chuyên dẫn ngọc·Thần | 400 | Cấp Trang Bị | Cung binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
[Khôn] Dĩ dật đãi lao·Thần | 400 | Cấp Trang Bị | Cung binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
[Khôn] Từ không sinh có·Thần | 400 | Cấp Trang Bị | Cung binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
[Chấn] Kim thiền thoát xác·Thần | 400 | Cấp Trang Bị | Cung binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
[Chấn] Điệu hổ ly sơn·Thần | 400 | Cấp Trang Bị | Cung binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
Sách lược bộ SSR | 400 | Cấp Trang Bị | Bộ binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
Sách lược kỵ SSR | 400 | Cấp Trang Bị | Kỵ binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |
Sách lược cung SSR | 400 | Cấp Trang Bị | Cung binh mang 3 Sách lược SSR 6 sao |